Ngay từ những ngày đầu được ra mắt Toyota Innova 2018 đã nhận được nhiều lời khen ngợi về thiết kế đẹp mắt. Ngoài ra, nhằm tăng sức cạnh tranh với những đối thủ trong cùng phân khúc của mình thì chiếc xe cũng được cải tiến đáng kể về trang bị và động cơ. Cụ thể thì hãy cùng chúng tôi đi đánh giá về nội ngoại thất và động cơ của chiếc xe ô tô Innova 2018 ở bài viết dưới đây:
1. Đánh giá ngoại thất Toyota Innova 2018
Khác với những năm trước, năm nay Toyota Innova 2018 ra mắt thị trường phiên bản mới là Innova Venturer với một số nâng cấp về ngoại thất bên ngoài lẫn tiện nghi bên trong. Mẫu xe mang kích thước tổng thể dài x rộng x cao lần lượt là 4.735 x 1.830 x 1.795 mm, chiều dài cơ sở là 2.750 mm, khoảng sáng gầm xe đạt 178 mm.
Phần đầu xe nổi bật với mặt ca lăng to bản được sơn màu đen bóng với dải viền chrome bắt mắt và tăng vẻ sang trọng cho chiếc xe. Theo tìm hiểu của muaxeotocu.info thì cụm đèn pha vẫn sử dụng bóng đèn halogen riêng chỉ có phiên bản 2.0V là được trang bị bóng đèn kiểu projector. Phần thân xe có bộ mâm 5 cánh kép vẫn giữ nguyên kích thước 17 inch như thế hệ Toyota Innova 2017. Đuôi xe không có nhiều thay đổi với điểm nhấn là cản xe được thiết kế thêm hai viền chrome ôm trọn với đèn phanh ở hai góc mép sau.
2. Đánh giá nội thất của Toyota Innova 2018
Bước vào khoang lái bạn sẽ hoàn toàn bất ngờ với sự tiện nghi và bắt mắt mà mẫu xe này mang lại. Phần bảng tablo được thiết kế uốn lượn tạo ra một không gian rộng rãi và hiện đại, trần xe cũng được tăng lên 10 mm so với thế hệ cũ nên cho cảm giác thoáng hơn. Phiên bản mới của Toyota Innova Venturer có phần nội thất sử dụng hai chất liệu chính là da và gỗ cao cấp.
Hàng ghế xe ô tô được trang bị hoàn toàn bằng da, ghế lái chỉ được điều chỉnh 6 hướng thay vì 8 hướng như phiên bản 2.0V và ghế phụ thì có thể điều chỉnh cơ 4 hướng. Hàng ghế thứ hai được đánh giá cao về sự rộng rãi và tiện ích khi có thêm bệ tỳ cùng hộc để ly gập lên xuống. Các hàng ghế còn lại đều rất rộng rãi, khoảng trống để chân và trần nhà cũng khá thoáng tạo cảm giác thoải mái cho người ngồi. Tuy nhiên, đối với hàng ghế thứ 3 tì chỉ thích hợp cho những thành viên nhỏ tuổi hoặc có dáng người nhỏ bé.
Thiết kế vô lăng xe thuộc dạng 3 chấu được ốp gỗ cùng các chi tiết mạ chrome thêm phần sang trọng và có tích hợp thêm các nút bấm tiện lợi. Hệ thống giải trí trên xe được trang bị bao gồm đầu DVD cảm ứng 7 inch, giao diện khá thân thiện và có độ nhạy tốt, kết nối radio AM/FM, hỗ trợ nghe nhạc MP3/WMA và kết nối AUX/USB/Bluetooth cùng dàn âm thanh 6 loa. Hệ thống điều hoà hai vùng độc lập với hốc gió riêng từng hàng ghế với khả năng làm lạnh nhanh và sâu mang lại cảm giác dễ chịu cho người dùng.
3. Động cơ và trang bị an toàn trên xe Toyota Innova 2018
Toyota Innova 2018 vẫn được trang bị khối động cơ xăng VVT-i kép, 4 xy lanh thẳng hàng, 16 van DOHC mạnh 102 mã lực tại 5.600 vòng/phút, mô-men xoắn cực đại 183 Nm tại 4.000 vòng/phút. Mẫu xe hiện không còn dùng hộp số 4 cấp như phiên bản trước đây nữa mà được nâng cấp lên hộp số tự động 6 cấp. Tuy nhiên, xét về mặt bằng chung thì Toyota Innova 2018 vẫn còn đang thua kém nhiều đối thủ như Kia Rondo 2018 hay Chevrolet Orlander 2018.
Mẫu xe cùng được trang bị thêm nhiều tính năng an toàn nổi bật có thể kể đến như 7 túi khí, cảm biến phía sau, hệ thống cân bằng điện tử (VSC), báo phanh khẩn cấp EBS,..
4. Thông số kỹ thuật của Toyota Innova 2018
Toyota Innova Venturer
855 triệu | Toyota Innova 2.0E
793 triệu | Toyota Innova 2.0G
859 triệu | Toyota Innova 2.0V
995 triệu |
Dáng xe
7 chỗ đa dụng | Dáng xe
7 chỗ đa dụng | Dáng xe
7 chỗ đa dụng | Dáng xe
7 chỗ đa dụng |
Số chỗ ngồi
7 | Số chỗ ngồi
8 | Số chỗ ngồi
8 | Số chỗ ngồi
7 |
Số cửa sổ
5.00 | Số cửa sổ
5.00 | Số cửa sổ
5.00 | Số cửa sổ
5.00 |
Kiểu động cơ | Kiểu động cơ | Kiểu động cơ | Kiểu động cơ |
Dung tích động cơ
2.00L | Dung tích động cơ
2.00L | Dung tích động cơ
2.00L | Dung tích động cơ
2.00L |
Công suất cực đại
102.00 mã lực , tại 5600.00 vòng/phút | Công suất cực đại
136.00 mã lực , tại 5600.00 vòng/phút | Công suất cực đại
136.00 mã lực , tại 5600.00 vòng/phút | Công suất cực đại
136.00 mã lực , tại 5600.00 vòng/phút |
Momen xoắn cực đại
183.00 Nm , tại 4000 vòng/phút | Momen xoắn cực đại
183.00 Nm , tại 4000 vòng/phút | Momen xoắn cực đại
183.00 Nm , tại 4000 vòng/phút | Momen xoắn cực đại
183.00 Nm , tại 4000 vòng/phút |
Hộp số
6.00 cấp | Hộp số
5.00 cấp | Hộp số
6.00 cấp | Hộp số
6.00 cấp |
Kiểu dẫn động
Cầu trước | Kiểu dẫn động | Kiểu dẫn động | Kiểu dẫn động |
Mức tiêu hao nhiên liệu
0.00l/100km | Mức tiêu hao nhiên liệu
0.00l/100km | Mức tiêu hao nhiên liệu
0.00l/100km | Mức tiêu hao nhiên liệu
9.10l/100km |
Điều hòa
Tự động đơn vùng | Điều hòa
chỉnh cơ 1 vùng | Điều hòa
tự động 1 vùng | Điều hòa
tự đông 1 vùng |
Số lượng túi khí
07 túi khí | Số lượng túi khí
3 túi khí | Số lượng túi khí
3 túi khí | Số lượng túi khí
7 túi khí |
Có thể nhận thấy rằng Toyota Innova 2018 đã có được những cải tiến mới mang diện mạo mới đẹp mắt hơn, trang bị nội thất bên trong xe cũng tiện nghi hơn và động cơ cũng được cải tiến với độ vận hành cao hơn. Mong rằng với những thông tin mà chuyên mục đánh giá xe cung cấp cho bạn sẽ giúp bạn có cái nhìn rõ hơn trong về mẫu xe MPV này.